Từ điển Thiều Chửu
雄 - hùng
① Con đực, các loài có lông thuộc về giống đực gọi là hùng, giống thú đực cũng gọi là hùng. ||② Mạnh. Như hùng tráng 雄壯 mạnh khoẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh
雄 - hùng
① (Giống) đực, sống, trống; ② (Người hoặc nước) hùng mạnh: 稱雄 Xưng hùng; 戰國七雄 Bảy nước hùng mạnh thời Chiến Quốc; ③ Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, hùng dũng, to lớn, kiệt xuất, có khí phách: 雄心 Hùng tâm, chí lớn; 雄兵 Hùng binh; 雄略 Mưu lược kiệt xuất; 雄才 Tài năng kiệt xuất; ④ (văn) Chiến thắng; ⑤ (văn) Mắng nhiếc người khác bằng những lời sỉ nhục; ⑥ [Xióng] (Họ) Hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
雄 - hùng
Con quạ đực — Loài thú đực — Tài sức hơn người — Mạnh mẽ dũng cảm.


英雄 - anh hùng || 英雄歌 - anh hùng ca || 奸雄 - gian hùng || 豪雄 - hào hùng || 雄英 - hùng anh || 雄辯 - hùng biện || 雄勇 - hùng dũng || 雄厚 - hùng hậu || 雄虎 - hùng hổ || 雄渾 - hùng hồn || 雄氣 - hùng khí || 雄傑 - hùng kiệt || 雄才 - hùng tài || 雄壯 - hùng tráng || 雄長 - hùng trưởng || 雄偉 - hùng vĩ || 雄王 - hùng vương || 羣雄 - quần hùng || 決雌雄 - quyết thư hùng || 恃雄 - thị hùng || 雌雄 - thư hùng || 沈雄 - trầm hùng || 爭雄 - tranh hùng || 稱雄 - xưng hùng ||